Tuyển sinh đại học 2020: Dự kiến điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng


Đánh giá: 1 Sao2 Sao3 Sao4 Sao5 Sao (1 đánh giá, trung bình: 5,00 trong tổng số 5)
Loading...

Căn cứ vào Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Học viện Ngân hàng, dự kiến điểm chuẩn đầu vào năm 2020 sẽ có dự kiến điểm chuẩn.

Tuyển sinh đại học 2020: Dự kiến điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng

Cụ thể, trang tin Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cập nhật theo bảng điểm chuẩn đầu vào của Học viện Ngân hàng những năm trở lại đây, điểm chỉ có sự lên xuống rất ít và gần như ổn định. Bởi vậy, các bạn có thể tham khảo bảng điểm chuẩn của một số năm gần đây để biết được dự kiến điểm năm nay ra sao?

Các bạn có thể tham khảo bảng thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh – Mã ngành – Tổ hợp môn xét tuyển- Điểm trúng tuyển của các năm gần nhất (theo kết quả của kỳ thi THPT QG) dưới đây để dự đoán được điểm chuẩn năm nay.

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2020 như thế nào?

Trên trang tin kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia cũng đã cập nhật bảng điểm chuẩn các năm gần đây của Học viện Ngân hàng như sau:

Mã trường Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
(1) (2) 2017 2018 2019
Hệ đại học chính quy (tại trụ sở chính Hà Nội)
NHH 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 280 120 22,25 20,25 22,25
NHH 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 650 270 22,25 20,25 22,25
NHH 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 300 120 23,25 20,50 22,75
NHH 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 90 30 22,00 20,00 21,75
NHH 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 280 120 22,25 20,25 22,25
NHH 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 30 10 25,25 23,75 21,5
NHH 7380107_C Luật kinh tế C00, D14, D15 110 50 25,25 23,75 24,75
NHH 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 125 55 23,25 21,25 23
NHH 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 125 55 x 20,00 22
Hệ đại học chính quy chương trình quốc tế
NHH 7340101_IU Quản trị kinh doanh CityU 3+1 A00, A01, D01, D07 20 10 18,25 19,25 20,5
NHH 7340101_IV Quản trị kinh doanh CityU 4+0 A00, A01, D01, D07 60 30 18,25 19,25 20,5
NHH 7340201_I Tài chính Ngân hàng Sunderland A00, A01, D01, D07 55 25 17,25 19 20,75
NHH 7340301_I Kế toán Sunderland A00, A01, D01, D07 55 25 15,75 17,75 20
Hệ đại học chính quy định hướng Nhật Bản
NHH 7340301_J Kế toán định hướng Nhật Bản A00, A01, D01, D07 20 10 x x 22,75
NHH 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản A00, A01, D01, D07 20 10 x x 21,75
Hệ đại học chính quy (tại Phân viện Bắc Ninh)
NHB 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 125 55 16 16,5 16
NHB 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 85 35 16 16,5 16
Hệ đại học chính quy (tại Phân viện Phú Yên)
NHP 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 90 90 15 15,5 14
NHP 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 60 60 15 15,5 14

(1) Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020

(2) Xét tuyển dựa trên năng lực ngoại ngữ hoặc kết quả học tập THPT

Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển:

A00 (Toán, vật Lí, Hóa học), A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh), D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh), D09 (Toán, lịch Sử, tiếng Anh), D14 (ngữ Văn, lịch Sử, tiếng Anh), D15 (ngữ Văn, Địa lí, tiếng Anh), C00 (ngữ Văn, lịch Sử, Địa lí).

Theo đó, trang tin Cao đẳng Y Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cũng cập nhật bảng điểm trên đến các bạn thí sinh. Các chuyên gia giáo dục cho rằng nếu xu hướng đề thi tốt nghiệp năm nay có phần dễ thở hơn, dự kiến điểm chuẩn có thể tăng nhưng không nhiều.

Nguồn caodangykhoa.vn