Khối A luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia, đặc biệt các trường Đại học khối A cũng chiếm tỷ lệ nhiều hơn.
- Loay hoay với kiến thức lớp 12 thí sinh cần tăng hết tốc lực cho kỳ thi 2018
- Download 24 mã đề thi THPT năm 2017 môn Hóa và đáp án chính thức
- Những ngành “Hot” trong năm 2018 mà con gái nên lựa chọn
Danh sách các trường Đại học khối A có mức điểm chuẩn trên 20 điểm
Trong những bài trước ban tư vấn tuyển sinh của Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur đã tổng hợp danh sách các trường Đại học khối A có điểm chuẩn dưới 20. Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật danh sách các trường Đại học khối A có mức điểm chuẩn trên 20 điểm cho thí sinh lựa chọn.
Danh sách các trường Học Viện, Đại Học đào tạo tuyển sinh Khối A có mức điểm chuẩn trên 20 điểm
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
|
1 |
DKS |
Đại học Kiểm Sát Hà Nội |
D380101 |
A, C, D1 |
6440 |
|
2 |
QSC |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D480101 |
A, A1 |
26.5 |
|
3 |
C01 |
Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nội |
C140209 |
A, A1 |
26.5 |
|
4 |
NTH |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) |
D310101 |
A |
26 |
|
5 |
ANH |
Học Viện An Ninh Nhân Dân |
D860102 |
A |
25 |
|
6 |
KQH |
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ quân sự KV Miền Bắc |
0 |
A |
25 |
|
7 |
TCT |
Đại Học Cần Thơ |
D140202 |
A, D1 |
25 |
|
8 |
SPH |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
D140209 |
A |
25 |
|
9 |
HCB |
Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân (Phía Bắc) |
D480201 |
A (Nam) |
24.5 |
|
10 |
NTS |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) |
D310101 |
A |
24 |
|
11 |
DHY |
Đại Học Y Dược – Đại Học Huế |
D720401 |
A |
24 |
|
12 |
C46 |
Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh |
C140202 |
A |
24 |
|
13 |
DKH |
Đại Học Dược Hà Nội |
D720401 |
A |
23.5 |
|
14 |
CSS |
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân |
D860102 |
A (Nam) |
23.5 |
|
15 |
DTY |
Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên |
D720401 |
A |
23.5 |
|
16 |
HEH |
Học Viện Hậu Cần – Hệ quân sự KV miền Bắc |
0 |
A |
23.5 |
|
17 |
LPH |
Đại Học Luật Hà Nội |
D380107 |
A |
23 |
|
18 |
SPS |
Đại Học Sư Phạm TPHCM |
|
A |
23 |
|
19 |
PVU |
Đại Học Dầu Khí Việt Nam |
D520501 |
A |
23 |
|
20 |
QHE |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D310104 |
A1 |
23 |
|
21 |
LAH |
Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 |
0 |
A |
22.5 |
|
22 |
THV |
Đại Học Hùng Vương |
D140209 |
A |
22.5 |
|
23 |
HQT |
Học Viện Ngoại Giao |
D310206 |
A1 |
22 |
|
24 |
KQS |
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ quân sự KV Miền Nam |
0 |
A |
22 |
|
25 |
QHI |
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D480201 |
A, A1 |
22 |
|
26 |
QSB |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D520604 |
A, A1 |
21.5 |
|
27 |
QHY |
Khoa Y Dược ĐH QGHN |
D720401 |
A |
21.5 |
|
28 |
BKA |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội |
D520115 |
A |
21.5 |
|
29 |
C36 |
Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum |
C140202 |
A |
21.5 |
|
30 |
DCH |
Trường Sĩ Quan Đặc Công – KV Miền Bắc |
0 |
A |
21 |
|
31 |
TTH |
Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ quân sự KV miền Bắc |
0 |
A |
21 |
|
32 |
C33 |
Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế |
C140209 |
A, A1 |
21 |
|
33 |
QHT |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D460101 |
A, A1 |
21 |
|
34 |
DCH |
Trường Sĩ Quan Đặc Công – KV Miền Bắc |
0 |
A |
21 |
|
35 |
HCN |
Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân (Phía Nam) |
D480201 |
A (Nam) |
21 |
|
36 |
KSA |
Đại Học Kinh Tế TPHCM |
D310101 |
A, A1 |
21 |
|
37 |
PBH |
Trường Sĩ Quan Pháo Binh – Hệ quân sự KV miền Bắc |
0 |
A |
20.5 |
|
38 |
LPS |
Đại Học Luật TPHCM |
D380101 |
A1, D1, D3 |
20.5 |
|
39 |
HTC |
Học Viện Tài Chính |
D340301 |
A, A1 |
20.5 |
|
40 |
DHS |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế |
D140212 |
A |
20 |
|
41 |
DHS |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế |
D140212 |
A |
20 |
|
42 |
TMA |
Đại Học Thương Mại |
D310101 |
A |
20 |
|
43 |
ANS |
Đại Học An Ninh Nhân Dân |
D860102 |
D1 (Nam) |
20 |
|
44 |
QHL |
Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D380101 |
A, A1, C, D1 |
20 |
|
45 |
QHS |
Đại Học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
D140213 |
A, A1, B |
20 |
|
46 |
HQH |
Học Viện Hải Quân – Hệ quân sự KV miền Bắc |
0 |
A |
20 |
Thí sinh có mong muốn xét tuyển Cao đẳng Dược, Cao đẳng Điều dưỡng, Cao đẳng Xét nghiệm, Cao đẳng Hộ sinh, Cao đẳng Kỹ thuật vật lý trị liệu tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cần đáp ứng điều kiện là có bằng tốt nghiệp THPT, thời gian đào tạo Cao đẳng Dược trong vòng 03 năm, hồ sơ xét tuyển Cao đẳng Dược gồm các giấy tờ sau:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu.
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Sơ yếu lí lịch cá nhân có ghi rõ thông tin người học và được công chứng xác nhận của chính quyền địa phương.
- 04 ảnh 3×4 và ảnh 4×6 được chụp trong thời gian gần nhất đựng trong phong bì có dán sẵn tem và địa chỉ người nhận.
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Hồ sơ xét tuyển chuẩn bị xong gửi về địa chỉ:
Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur: Phòng 506 – Nhà 2 – Tầng 5 – Số 49 Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội. Điện thoại tư vấn: 02439.131.131 – 0996.131.131.
Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội
Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cơ sở TP.HCM: Số 73 Văn Cao, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh. ĐT: 0996.303.303 – 0886.303.303.
Nguồn: Cao đẳng Y khoa