Ngay sau khi các trường Đại học công bố điểm sàn xét tuyển, các trường Đại học thuộc khối ngành Quân đội cũng nhanh chóng công bố mức điểm nhận hồ sơ đầu vào như sau.
- Bị điểm 1 môn Vật lý có được xét tuyển Cao đẳng Y Dược hay không?
- Mức điểm 20 có thể chắc chắn trúng tuyển những trường Đại học nào?
- Khoảng 70.000 thí sinh điều chỉnh nguyện vọng trong 2 ngày đầu
Điểm sàn xét tuyển các trường Quân đội
Điểm sàn xét tuyển các trường Quân đội
Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng đã có thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng quân sự vào các trường trong quân đội năm 2017.
Cụ thể như sau:
TT |
Học viện, trường |
Tổ hợp xét tuyển |
|||||
A00 |
A01 |
B00 |
|||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||
1 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
Nam: 22,0 Nữ: 24,0 |
Nam: 20,0 Nữ: 23,0 |
Nam: 22,0 Nữ: 24,0 |
Nam: 20,0 Nữ: 23,0 |
||
2 |
Học viện Quân y |
Nam: 20,0 Nữ: 20,0 |
Nam: 20,0 Nữ: 20,0 |
|
|
Nam: 20,0 Nữ: 20,0 |
Nam: 20,0 Nữ: 20,0 |
3 |
Học viện Khoa học quân sự |
19,0 |
18,0 |
19,0 |
18,0 |
|
|
4 |
Học viện Biên phòng |
|
|
19,0 |
18,0 |
|
|
5 |
Học viện Hậu cần |
19,0 |
18,0 |
19,0 |
18,0 |
|
|
6 |
Học viện PK-KQ |
|
|
|
|
|
|
|
– Kỹ sư Hàng không |
19,0 |
18,0 |
19,0 |
18,0 |
|
|
|
– Chỉ huy tham mưu PK-KQ và Tác chiến điện tử |
18,0 |
17,0 |
18,0 |
17,0 |
|
|
7 |
Học viện Hải quân |
18,0 |
18,0 |
|
|
|
|
8 |
Trường SQ Chính trị |
18,0 |
17,0 |
|
|
|
|
9 |
Trường SQ Lục quân 1 |
20,0 |
20,0 |
20,0 |
20,0 |
|
|
10 |
Trường SQ Lục quân 2:
2 tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế/Quân khu 4, Quân khu 5, Quân khu 7, Quân khu 9 |
|
17,0 |
|
|
|
|
11 |
Trường SQ Pháo binh |
20,0 |
16,0 |
|
|
|
|
12 |
Trường SQ Công binh |
20,0 |
18,0 |
20,0 |
18,0 |
|
|
13 |
Trường SQ Thông tin |
19,0 |
19,0 |
19,0 |
19,0 |
|
|
14 |
Trường SQ Không quân |
|
|
|
|
||
|
– Đại học |
18,0 |
16,0 |
|
|
||
|
– Cao đẳng |
18,0 |
16,0 |
|
|
||
15 |
Trường SQ Tăng – Thiết giáp |
19,0 |
16,0 |
|
|
||
16 |
Trường SQ Đặc công |
19,0 |
18,0 |
19,0 |
18,0 |
||
17 |
Trường SQ Phòng hoá |
17,0 |
15,5 |
|
|
||
18 |
Trường SQ Kỹ thuật quân sự |
20,0 |
20,0 |
20,0 |
20,0 |
||
19 |
Trường ĐHVHNT Quân đội
(Cao đẳng) |
|
|
|
|
Các cơ sở tuyển khối C, D1, D2, D4:
TT |
Học viện, trường |
C00 |
D01 |
D02 |
D04 |
||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||
3 |
Học viện Khoa học quân sự |
|
|
Nam: 19,0 Nữ: 24,0 |
Nam: 18,0 Nữ: 24,0 |
Nam: 19,0 Nữ: 24,0 |
Nam: 18,0 Nữ: 24,0 |
Nam: 19,0 Nữ: 24,0 |
Nam: 18,0 Nữ: 24,0 |
3 |
Học viện Biên phòng |
19,0 |
18,0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường sĩ quan chính trị |
19,0 |
18,0 |
18,0 |
17,0 |
|
|
|
|
19 |
Trường SQ Kỹ thuật quân sự Trường ĐHVHNT Quân đội
(Cao đẳng) |
12,00 | 12,00 |
Ghi chú:
– Học viện Biên phòng tuyển sinh thí sinh phía Nam theo từng quân khu gồm: 2 tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế/Quân khu 4, Quân khu 5, Quân khu 7, Quân khu 9.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nêu trên đã bao gồm cả điểm ưu tiên.
– Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo Tổ hợp D01, D02, D04 của Học viện Khoa học quân sự là điểm chưa nhân hệ số đối với môn Ngoại ngữ.
Nguồn: Caodangykhoa.vn