Tiếng Anh là công cụ rất hữu ích đối với sinh viên ngành Y nói chung hay sinh viên Điều dưỡng nói riêng. Sau đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng.
- Tài liệu tham khảo các bài giảng môn Dược lý cho sinh viên Cao đẳng Dược
- Mục tiêu đào tạo đầu ra cho sinh viên Cao đẳng Điều dưỡng Pasteur Hà Nội
- Giới thiệu cuốn sách Hướng dẫn thực hành 55 kỹ thuật điều dưỡng cơ bản
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng
Ngành Điều dưỡng là ngành học thu hút được sự quan tâm của rất nhiều bạn trẻ, đây cũng là ngành học mang lại nhiều cơ hội việc làm trong và ngoài nước. Để có thể làm việc tại các môi trường chuyên nghiệp, tại các bệnh viện quốc tế thì tiếng Anh là công cụ không thể thiếu giúp bạn giao tiếp và làm việc thuận lợi hơn.
Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur xin tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng, các bạn sinh viên có thể tham khảo và tra cứu.
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng
STT | Nghĩa | Từ Vựng | Nghĩa | Từ Vựng |
1 | Bệnh: | Disease, sickness, illness | Bệnh bạch hầu: | Diphteria |
2 | Bệnh bại liệt trẻ em: | Poliomyelitis | Bệnh cùi (hủi, phong): | Leprosy – Người: leper |
3 | Bệnh cúm: | Influenza, flu | Bệnh dịch: | Epidemic, plague |
4 | Bệnh đái đường: | Diabetes | Bệnh đau dạ dày: | Stomach ache |
5 | Bệnh đau khớp (xương): | Arthralgia | Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): | Sore eyes (conjunctivitis) |
6 | Bệnh đau mắt hột: | Trachoma | Bệnh đau ruột thừa: | Appendicitis |
7 | Bệnh đau tim: | Hear-disease | Bệnh đau gan: | Hepatitis |
8 | Viêm gan: | hepatitis | Xơ gan: | cirrhosis |
9 | Bệnh đậu mùa: | Small box | Bệnh động kinh: | Epilepsy |
10 | Bệnh đục nhân mắt: | Cataract | Bệnh hạ cam, săng: | Chancre |
11 | Bệnh hen (suyễn): | Asthma | Bệnh ho, ho gà: | Cough, whooping cough |
12 | Bệnh hoa liễu (phong tình): | Venereal disease | Bệnh kiết lỵ: | Dysntery |
13 | Bệnh lao: | Tuberculosis, phthisis (phổi) | Bệnh lậu: | Blennorrhagia |
14 | Bệnh liệt (nửa người): | Paralysis (hemiplegia) | Bệnh mạn tính: | Chronic disease |
15 | Bệnh ngoài da: | Skin disease | (Da liễu)Khoa da: | (dermatology) |
16 | Bệnh nhồi máu (cơ tim): | Infarct (cardiac infarctus) | Bệnh phù thũng: | Beriberi |
17 | Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): | Scarlet fever | Bệnh Sida: | AIDS |
18 | Bệnh sốt rét: | Malaria, paludism | Bệnh sốt xuất huyết: | Dengue fever |
19 | Bệnh sởi: | Measles | Bệnh xưng khớp xương: | Arthritis |
20 | Bệnh táo: | Constipation | Bệnh tâm thần: | Mental disease |
21 | Bệnh thấp: | Rheumatism | Bệnh thiếu máu: | Anaemia |
22 | Bệnh thuỷ đậu: | Chicken-pox | Bệnh thương hàn: | Typhoid (fever) |
23 | Bệnh tim: Syphilis | Bệnh tràng nhạc: Scrofula | Bệnh trĩ: | Hemorrhoid |
24 | Bệnh ung thư: | Cancer | Bệnh uốn ván: | Tetanus |
25 | Bệnh màng não: | Meningitis | Bệnh viêm não: | Encephalitis |
26 | Bệnh viêm phế quản: | Bronchitis | Bệnh viêm phổi: | Pneumonia |
27 | Bệnh viêm ruột: | Enteritis | Bệnh viêm tim: | Carditis |
28 | Bệnh học tâm thần: | Psychiatry | Bệnh lý: | Pathology |
29 | Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch): | AIDS | Bệnh viện: | Hospital |
30 | Bệnh nhân: | Patient, sick (man, woman) | Bà đỡ: | Midwife |
31 | Băng: | Bandage | Bắt mạch: | To feel the pulse |
32 | Buồn nôn: | A feeling of nausea | Cảm: | To have a cold, to catch cold |
33 | Cấp cứu: | First-aid | Cấp tính (bệnh): | Acute disease |
34 | Chẩn đoán: | To diagnose, diagnosis | Chiếu điện: | X-ray |
35 | Chóng mặt: | Giddy | Dị ứng: | Allergy |
36 | Đau âm ỉ: | Dull ache | Đau buốt, chói: | Acute pain |
37 | Đau họng: | Sore throat | Đau răng: | Toothache |
38 | Đau tai: | Ear ache | Đau tay: | To have pain in the hand |
39 | Đau tim: | Heart complaint | Điều trị: | To treat, treatment |
40 | Điều trị học: | Therapeutics | Đơn thuốc: | Prescription |
41 | Giun đũa: | Ascarid | Huyết áp: | Blood pressure |
42 | Chứng: | IstêriHysteria | Khám bệnh: | To examine |
43 | Khối u: | Tumuor | Loét, ung nhọt: | Ulcer |
44 | Mất ngủ: | Insomnia | Ngất: | To faint, to loose consciousness |
45 | Ngoại khoa (phẫu thuật): | Surgery | Ngộ độc: | Poisoning |
46 | Nhi khoa: | Paediatrics | Nhổ răng: | To take out (extract) a tooth. |
Thí sinh muốn theo học Cao đẳng Điều dưỡng chính quy, văn bằng 2 Cao đẳng Điều dưỡng tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur vui lòng liên hệ theo địa chỉ: Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur – ngõ 212 Hoàng Quốc Việt – Cầu Giấy – Hà Nội. ĐT: 0996.212.212 – 0886.212.212.
Nguồn: Cao đẳng Y Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur.